Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. FRÉMOND, Y.
     Cây dừa / Y. Frémond, R. Ziller, M.de Nucé de Lamothe; Người dịch: Đặng Xuân Nghiêm, ...; Hiệu đính: Hoàng Văn Đức .- H. : Nông nghiệp , 1991 .- 152tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc phân bố hình thái và đặc tính sinh vật học, sinh thái của cây dừa. Một số phương pháp chọn giống, ươm giống, kỹ thuật trồng cây, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho dừa
/ 12.000đ

  1. |cây công nghiệp|  2. |cây dừa|  3. kỹ thuật trồng|
   I. Frémond, Y..   II. Hoàng Văn Đức.   III. Lamothe, M.de Nucé de.   IV. Ziller, R..   V. Đặng Xuân Nghiêm.
   XXX Y950.F 1991
    ĐKCB: VN.005993 (Sẵn sàng)  
2. HUỲNH VĂN TIỂNG
     Làm đẹp cuộc đời : Huỳnh Tấn Phát con người và sự nghiệp / Huỳnh Văn Tiểng, Nguyễn Khắc Cần, Trần Cửu Kiến; Trần Bạch Đằng hiệu đính .- H. : Chính trị Quốc gia , 1994 .- 455tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của đồng chí Huỳnh Tấn Phát qua các thời kỳ lịch sử: Thời niên thiếu, thời kỳ cách mạng tháng tám, thời kỳ 9 năm chống Pháp, thời kỳ 21 năm chống Mỹ và thời kỳ xây dựng đất nước

  1. Huỳnh Tấn Phát.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Việt Nam.
   I. Nguyễn Khắc Cần.   II. Trần Cửu Kiến.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.7043092 T366HV 1994
    ĐKCB: VN.005957 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005958 (Sẵn sàng)  
3. Phòng cháy trong công nghiệp và nông nghiệp / V. M. Zozulya, I. K. Bexpalui, F. L. Loginov... ; Nguyễn Ngọc Lân dịch ; Nguyễn Văn Tiến h.đ .- H. : Khoa học và kĩ thuật , 1982 .- 199tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Cuốn sách trình bày các vấn đề phòng cháy chữa cháy tronh công nghiệp và nông nghiệp, bằng các biện pháp phân tích sự nguy hiểm, cũng như biện pháp ngăn chặn trong công tác phòng cháy chữa cháy

  1. Công nghiệp.  2. Phòng cháy chữa cháy.  3. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Tiến.   II. Loginov, F. L.   III. Mileev, E. B.   IV. Nguyễn Ngọc Lân.   V. Zozulya, V. M.
   628.9 PH558.CT 1982
    ĐKCB: VV.000004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000005 (Sẵn sàng)  
4. POPIEL, PAUL A.
     Sự khủng hoảng của các tổ chức tài chính - Nguyên nhân và các giải pháp cứu chữa / Paul A. Popiel, J. Da Silva Lopes; Trần Xuân Kiêm dịch; Nguyễn Văn Hiến hiệu đính .- H. : Lao động , 1990 .- 114 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kinh nghiệm tổ chức và quản lý kinh tế của nước ngoài, cụ thể giới thiệu những kinh nghiệm cải cách khu vực tài chính ở 1 số quốc gia đã và đang phát triển
/ 13.000đ

  1. Khủng hoảng.  2. Tài chính.  3. Tổ chức.
   I. Lopes, J. Da Silva.   II. Trần Xuân Kiêm.   III. Nguyễn Xuân Hiến.
   332.1 A100.PP 1990
    ĐKCB: VN.006005 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.006006 (Sẵn sàng)  
5. Dưỡng sinh mùa đông / Nguyễn Thị Thại, Nguyễn Ngọc Thanh biên soạn; Hoàng Khánh Toàn hiệu đính .- H. : Dân trí , 2011 .- 286 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày nhân tố khí tượng mùa đông và sức khỏe con người, các nguyên tắc dưỡng sinh trong mùa đông, điều dưỡng tinh thần trong mùa đông và phòng chống, điều trị bệnh vào mùa đông,...
   ISBN: 8935216800439 / 49000

  1. Mùa đông.  2. Dưỡng sinh.  3. Phòng chống.  4. Điều trị.
   I. Hoàng Khánh Toàn.   II. Nguyễn Ngọc Thanh.   III. Nguyễn Thị Thại.
   613 D922.SM 2011
    ĐKCB: VN.005043 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN BÍCH
     Ống khói công nghiệp / Nguyễn Xuân Bích; Nguyễn Đình Cống hiệu đính .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1984 .- 271tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Ống khói và những vấn đề kỹ thuật liên quan đến cấu tạo: Móng, thân ống, các bộ phận phụ trợ, kết cấu cách nhiệt, chống ăn mòn... Phương pháp tính toán và cấu tạo các loại ống khói công nghiệp cụ thể: ống khói bê tông cốt thép, ống khói gạch, ống khói thép

  1. Ống khói công nghiệp.  2. Cấu tạo.  3. Ống khói thép.  4. Ống khói gạch.  5. Ống khói bê tông cốt thép.
   I. Nguyễn Đình Cống.
   697 B344NX 1984
    ĐKCB: VN.004190 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004192 (Sẵn sàng)  
7. SACHS, JEFFREY D.
     Thịnh vượng chung - Kinh tế học cho hành tinh đông đúc : Sách tham khảo / Jeffrey D. Sachs; Người dịch: Đức Tuệ,...; Hiệu đính: Kim Thoa, Minh Long .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2012 .- 591 tr. ; 21 cm
/ 50000

  1. Kinh tế học.  2. Phát triển bền vững.  3. Môi trường.
   I. Kim Thoa.   II. Minh Long.   III. Đức Tuệ.
   330.1 D.SJ 2012
    ĐKCB: VN.004185 (Sẵn sàng)  
8. CHU KÍNH THANH
     Nghiên cứu xây dựng cương lĩnh Đảng Cộng sản Trung Quốc / Chu Kính Thanh; Hoàng Văn Tuấn, Nguyễn Mai Phương dịch; Hoàng Văn Tuấn, Nguyễn Mạnh Hùng hiệu đính .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 757 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr.747-752
  Tóm tắt: Cuốn sách nêu những nét khái quát về xây dựng cương lĩnh của chính sách và quá trình lịch sử xây dựng cương lĩnh của Đảng Cộng sản Trung Quốc
/ 0

  1. Cương lĩnh.  2. Xây dựng.  3. Đảng cộng sản.  4. Trung Quốc.
   I. Hoàng Văn Tuấn.   II. Nguyễn Mai Phương.   III. Nguyễn Mạnh Hùng.
   324.251 TH139CK 2010
    ĐKCB: VN.004107 (Sẵn sàng)  
9. ANTÔNY, H. Đ
     Ixắc Niutơn / H. Đ. Antôny ; Tường Khoa dịch ; Đặng Mộng Lân h.đ .- H. : Thanh niên , 1976 .- 183tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Tiểu sử.  2. Nhân vật.  3. Nhà bác học.  4. Niutơn, I.
   I. Tường Khoa.   II. Đặng Mộng Lân.
   530.092 I300N 1976
    ĐKCB: VN.002364 (Sẵn sàng)  
10. LÝ VĂN PHỨC
     Ngọc Kiều Lê tân truyện / Lý Văn Phức ; Trần Văn Giáp phiên âm, khảo dị, chú thích ; Kiều Thu Hoạch chỉnh lý và giới thiệu .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 190tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Văn học trung đại.  2. Truyện thơ.  3. Trung Quốc.  4. Việt Nam.
   I. Trần Văn Giáp.   II. Kiều Thu Hoạch.
   895.1 NG419K 1978
    ĐKCB: VN.002185 (Sẵn sàng)  
11. RUBAKIN, N.A.
     Tự học như thế nào / N.A. Rubakin; Nguyễn Đình Côi dịch; Ngọc Oanh hiệu đính .- H. : Thanh niên , 1982 .- 90tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mo9ọt số phương pháp tự học nâng cao kiến thức.
/ [Kxđ]

  1. |Giáo dục|  2. |Phương pháp|  3. Tự học|
   I. Nguyễn Đình Côi.   II. Ngọc Oanh.
   T550H
    ĐKCB: VN.000576 (Sẵn sàng)